STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | 2.000278 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh) | quốc phòng | |
177 | 2.000310 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | quốc phòng | |
178 | 2.000312 | xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo | quốc phòng | |
179 | 2.000384 | Giải quyết chế độ một lần đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đã từ trần trước ngày 01/01/2007 hoặc từ trần sau ngày 01/01/2007 nhưng chưa được hưởng lương hưu hằng tháng) | quốc phòng | |
180 | 2.000417 | Giải quyết chế độ hưu trí hằng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000 (trường hợp đối tượng đang hưởng chế độ thương binh 81% trở lên) | quốc phòng | |
181 | 2.000503 | Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | quốc phòng | |
182 | 1.003340 | thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị nạn dẫn đến chết | quốc phòng | |
183 | 1.003604 | thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | quốc phòng | |
184 | 1.001170 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | công an | |
185 | 1.000132 | thủ tục " quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình " | công an | |
186 | 1.003521 | thủ tục " quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng " | công an | |
187 | 1.001170 | điều chỉnh nhưng thay đổi trong sổ hộ khẩu | công an | |
188 | 1.003828 | cấp lại sổ hộ khẩu | công an | |
189 | 2.001764 | cấp đổi sổ hộ khẩu | công an | |
190 | 1.004214 | tách sổ hộ khẩu | công an | |
191 | 1.004222 | đăng ký thường trú | công an | |
192 | 1.004327 | giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng công an nhân dân thực hiện tại cấp xã | công an | |
193 | 1.000253 | khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng phiếu khai báo tạm trú | công an | |
194 | 1.002755 | gia hạn tạm trú tại công an cấp xã | công an | |
195 | 2.001159 | lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại công an cấp xã | công an | |
196 | 1.003677 | khai báo tạm vắng tại công an xã | công an | |
197 | 1.003706 | điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại công an cấp xã | công an | |
198 | 1.004188 | cấp lại sổ tạm trú tại công an cấp xã | công an | |
199 | 1.004192 | cấp đổi sổ tạm trú tại công an cấp xã | công an | |
200 | 1.004194 | Đăng ký tạm trú tại công an cấp xã | công an | |